VIETNAMESE

vận tốc góc

word

ENGLISH

angular velocity

  
NOUN

/ˈæŋɡjʊlər vəˈlɒsɪti/

Vận tốc góc là tốc độ thay đổi góc của một vật thể quay quanh trục.

Ví dụ

1.

Vận tốc góc của bánh xe được đo.

The angular velocity of the wheel was measured.

2.

Vận tốc góc ảnh hưởng đến chuyển động quay.

Angular velocity affects rotational motion.

Ghi chú

Từ vận tốc góc là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và cơ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Angular momentum - Động lượng góc Ví dụ: Angular momentum depends on angular velocity. (Động lượng góc phụ thuộc vào vận tốc góc.) check Rotational speed - Tốc độ quay Ví dụ: Rotational speed is proportional to angular velocity. (Tốc độ quay tỉ lệ thuận với vận tốc góc.)