VIETNAMESE

văn phòng làm việc

văn phòng, công sở

ENGLISH

office

  
NOUN

/ˈɔfəs/

Văn phòng làm việc là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay là những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân, tổ chức thực hiện các hoạt động văn phòng.

Ví dụ

1.

Tôi đã không rời văn phòng cho đến tám giờ tối qua.

I didn't leave the office until eight o'clock last night.

2.

Tôi mua căn nhà này bởi vì nó gần với văn phòng làm việc của tôi.

I bought my house because of its nearness to the office where I work.

Ghi chú

Phân biệt office workplace:

- Office: Văn phòng là một loại hình cụ thể của nơi làm việc, nơi mọi người thường đến để làm công việc giấy tờ hoặc máy tính.

VD: Our head office is in the centre of the city. - Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố.

- Workplace: Nơi làm việc là bất kỳ loại nơi nào mà mọi người làm công việc của họ. Nó có thể là một văn phòng của một nhà máy.

VD: I work in a modern equipped-workplace. - Tôi làm việc ở nơi làm việc được trang bị hiện đại.