VIETNAMESE

ván khuôn

khuôn đổ bê tông, ván đúc

word

ENGLISH

formwork

  
NOUN

/ˈfɔːmwɜːrk/

concrete mold, shuttering

“Ván khuôn” là khuôn làm bằng gỗ, thép hoặc nhựa dùng để đổ bê tông tạo hình cấu kiện trong xây dựng.

Ví dụ

1.

Ván khuôn giữ bê tông ở vị trí cho đến khi nó đông cứng.

The formwork holds the concrete in place until it sets.

2.

Ván khuôn này được làm từ thép bền để sử dụng nhiều lần.

This formwork is made of durable steel for multiple uses.

Ghi chú

Formwork là một từ có gốc từ form (hình dạng) và work (công việc). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Framework - Khung cấu trúc Ví dụ: The framework was built before pouring concrete. (Khung cấu trúc được dựng lên trước khi đổ bê tông.) check Brickwork - Công việc xây gạch Ví dụ: The brickwork complements the formwork. (Công việc xây gạch phù hợp với khuôn đúc.)