VIETNAMESE

văn cảnh

ngữ cảnh, tình huống văn bản

word

ENGLISH

context

  
NOUN

/ˈkɒntɛkst/

background

Văn cảnh là ngữ cảnh hoặc hoàn cảnh trong văn bản giúp hiểu nghĩa của từ hoặc câu.

Ví dụ

1.

Văn cảnh làm rõ nghĩa.

The context clarifies the meaning.

2.

Từ ngữ phụ thuộc vào văn cảnh.

Words depend on their context.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ context khi nói hoặc viết nhé! check Understand the context – hiểu văn cảnh Ví dụ: It’s easier to translate the sentence if you understand the context. (Dễ dịch câu hơn nếu bạn hiểu được văn cảnh) check Provide context – cung cấp văn cảnh Ví dụ: The teacher provided context for the historical speech. (Giáo viên đã cung cấp văn cảnh cho bài diễn văn lịch sử) check Analyze the context – phân tích văn cảnh Ví dụ: To answer this question, you need to analyze the context. (Để trả lời câu hỏi này, bạn cần phân tích văn cảnh) check Misinterpret the context – hiểu sai văn cảnh Ví dụ: The journalist misinterpreted the context of the interview. (Nhà báo đã hiểu sai văn cảnh của buổi phỏng vấn)