VIETNAMESE
canh cánh
băn khoăn
ENGLISH
be anxious about
/bi ˈæŋkʃəs əˈbaʊt/
worry about
Canh cánh là luôn lo lắng hoặc nghĩ đến một điều gì.
Ví dụ
1.
Cô ấy luôn canh cánh về kỳ thi.
She was anxious about her exams.
2.
Đừng canh cánh về những điều bạn không thể kiểm soát.
Don't be anxious about things you can't control.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một sốexpressions khác về sự lo lắng này nhé!
Carry a burden on one’s mind - Mang gánh nặng trong tâm trí
Ví dụ:
He carries a burden on his mind about his family’s future.
(Anh ấy mang một gánh nặng trong tâm trí về tương lai của gia đình.)
Be on edge - Trong trạng thái bồn chồn, lo lắng
Ví dụ:
She was on edge before the interview.
(Cô ấy cảm thấy lo lắng trước buổi phỏng vấn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết