VIETNAMESE

du thuyền nhỏ để vãn cảnh

thuyền du ngoạn

word

ENGLISH

pleasure boat

  
NOUN

/ˈplɛʒər ˌboʊt/

sightseeing boat

Du thuyền nhỏ để vãn cảnh là thuyền nhỏ được sử dụng để tham quan và ngắm cảnh trên sông, hồ, hoặc biển.

Ví dụ

1.

Du thuyền nhỏ để vãn cảnh cung cấp chuyến tham quan hồ tuyệt đẹp.

The pleasure boat offered a scenic tour of the lake.

2.

Du thuyền nhỏ để vãn cảnh rất phổ biến cho các chuyến đi cuối tuần.

Pleasure boats are popular for weekend getaways.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pleasure boat khi nói hoặc viết nhé! check Ride a pleasure boat – đi du thuyền nhỏ vãn cảnh Ví dụ: Tourists can ride a pleasure boat around the lake. (Du khách có thể đi du thuyền nhỏ vãn cảnh quanh hồ.) check Pleasure boat cruise – chuyến du ngoạn bằng du thuyền nhỏ Ví dụ: They enjoyed a pleasure boat cruise at sunset. (Họ tận hưởng một chuyến du ngoạn bằng du thuyền nhỏ lúc hoàng hôn.) check Own a pleasure boat – sở hữu một du thuyền nhỏ Ví dụ: He owns a pleasure boat docked at the marina. (Anh ấy sở hữu một du thuyền nhỏ neo tại bến du thuyền.) check Pleasure boat rental – dịch vụ cho thuê du thuyền nhỏ Ví dụ: The resort offers pleasure boat rentals for guests. (Khu nghỉ dưỡng cung cấp dịch vụ cho thuê du thuyền nhỏ cho khách.)