VIETNAMESE

văn bằng bảo hộ

bằng độc quyền sáng chế

word

ENGLISH

protective certificate

  
NOUN

/prəˈtɛktɪv sərˈtɪfɪkət/

patent

Văn bằng bảo hộ là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân nhằm xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý và quyền đối với giống cây trồng.

Ví dụ

1.

Cục Sở hữu trí tuệ (NOIP) cho biết giống lúa ST25 đã được cấp Bằng bảo hộ.

The National Office of Intellectual Property (NOIP) says the ST25 rice variety has been granted a Protective Certificate.

2.

Apple được cấp văn bằng bảo hộ đối với các cửa hàng ở Trung Quốc.

Apple secures Protective Certificate on China stores.

Ghi chú

Protective certificate là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính và Bảo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Insurance policy - Hợp đồng bảo hiểm Ví dụ: A protective certificate serves as an insurance policy for investors. (Chứng nhận bảo vệ đóng vai trò như một hợp đồng bảo hiểm cho các nhà đầu tư.)

check Risk coverage - Bảo hiểm rủi ro Ví dụ: The protective certificate provides risk coverage against financial losses. (Chứng nhận bảo vệ cung cấp bảo hiểm rủi ro trước tổn thất tài chính.)

check Guaranteed return - Lợi nhuận đảm bảo Ví dụ: Some protective certificates offer a guaranteed return on investments. (Một số chứng nhận bảo vệ cung cấp lợi nhuận đảm bảo cho các khoản đầu tư.)