VIETNAMESE

bảng báo giá

ENGLISH

quotation

  
NOUN

/kwoʊˈteɪʃən/

Bảng báo giá là một tài liệu hoặc danh sách cung cấp thông tin về giá của hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp bởi một công ty hoặc doanh nghiệp. Bảng giá thường bao gồm mô tả mặt hàng, số lượng và giá tương ứng để giúp khách hàng hoặc khách hàng đưa ra quyết định mua hàng sáng suốt.

Ví dụ

1.

Khách hàng đã yêu cầu bảng báo giá cho việc in ấn và cung cấp các tài liệu quảng cáo.

The client requested a quotation for the printing and delivery of promotional materials.

2.

Chúng tôi cần so sánh bảng báo giá từ các nhà thầu khác nhau trước khi chọn một nhà thầu cho dự án xây dựng.

We need to compare the quotations from different contractors before selecting one for the construction project.

Ghi chú

Bảng báo giá (quotation sheet) được thiết kế theo mẫu (template) và được sử dụng phổ biến ở hầu hết các doanh nghiệp (most businesses), công ty (companies), cơ sở kinh doanh (business establishments) nhằm để gửi cho khách hàng nắm được những thông tin cơ bản (basic information) và báo giá cả (price quotes) của sản phẩm nhanh chóng, tiết kiệm thời gian hơn không cần phải di chuyển để đưa bảng báo giá (quotation) cho khách hàng tận tay (in person).