VIETNAMESE

văn bản chuyển nhượng

giấy tờ sang nhượng

word

ENGLISH

transfer document

  
NOUN

/ˈtrænsfɜː ˈdɒkjʊmənt/

deed of transfer

“Văn bản chuyển nhượng” là tài liệu pháp lý xác nhận việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản.

Ví dụ

1.

Bạn phải ký văn bản chuyển nhượng trước khi hoàn tất.

You must sign the transfer document before closing.

2.

Văn bản chuyển nhượng đất đã được công chứng.

The land transfer document is notarized.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ document khi nói hoặc viết nhé! check Issue a document – ban hành văn bản Ví dụ: The agency will issue a document to guide the new policy. (Cơ quan sẽ ban hành văn bản để hướng dẫn chính sách mới) check Draft a document – soạn thảo văn bản Ví dụ: The team was tasked to draft a document for the board’s review. (Nhóm được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản để hội đồng xem xét) check Implement a document – thực thi văn bản Ví dụ: All departments must implement a document as instructed. (Tất cả các phòng ban phải thực thi văn bản theo chỉ đạo) check Revise a document – sửa đổi văn bản Ví dụ: They need to revise a document to include updated guidelines. (Họ cần sửa đổi văn bản để bao gồm các hướng dẫn cập nhật)