VIETNAMESE

nhượng bán

bán lại, chuyển nhượng

word

ENGLISH

Sell off

  
VERB

/sɛl ɒf/

“Nhượng bán” là hành động bán lại quyền sở hữu tài sản hoặc sản phẩm cho người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhượng bán cổ phần trong công ty.

He sold off his shares in the company.

2.

Cửa hàng nhượng bán hàng tồn kho với giá giảm.

The store sold off old stock at discounted prices.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng sell khi nói hoặc viết nhé! check Sell to someone – Bán cho ai Ví dụ: She sold her car to her neighbor. (Cô ấy đã bán chiếc xe của mình cho người hàng xóm.) check Sell for (a price) – Bán với giá Ví dụ: The painting sold for over a million dollars. (Bức tranh được bán với giá hơn một triệu đô la.) check Sell at (a location) – Bán tại đâu đó Ví dụ: They sell souvenirs at the gift shop near the museum. (Họ bán đồ lưu niệm tại cửa hàng quà tặng gần bảo tàng.)