VIETNAMESE

nhượng

chuyển nhượng, bàn giao

word

ENGLISH

Transfer

  
VERB

/ˈtrænsfɜːr/

hand over

“Nhượng” là hành động từ bỏ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng điều gì đó để trao cho người khác.

Ví dụ

1.

Công ty nhượng quyền sở hữu tài sản.

The company transferred ownership of the property.

2.

Anh ấy nhượng cổ phần cho anh trai.

He transferred his shares to his brother.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transfer khi nói hoặc viết nhé! Transfer ownership – Chuyển quyền sở hữu Ví dụ: He transferred ownership of the house to his daughter. (Anh ấy nhượng quyền sở hữu căn nhà cho con gái mình.) Transfer a position – Chuyển vị trí công việc Ví dụ: She transferred to a new department within the company. (Cô ấy nhượng vị trí sang một bộ phận mới trong công ty.) Transfer funds – Chuyển tiền Ví dụ: The bank transferred the funds to his account. (Ngân hàng đã nhượng tiền vào tài khoản của anh ấy.)