VIETNAMESE
Vằm
băm nhỏ
ENGLISH
Chop
/ʧɒp/
Mince
Vằm là cắt hoặc băm nhỏ thứ gì đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy vằm rau cho món súp.
She chopped the vegetables for the soup.
2.
Vui lòng vằm thịt nhuyễn cho món ăn.
Please chop the meat finely for the dish.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Chop khi nói hoặc viết nhé!
Chop vegetables - Vằm rau củ
Ví dụ:
She chopped the vegetables finely for the soup.
(Cô ấy vằm rau củ thật nhỏ cho món súp.)
Chop meat - Chặt thịt
Ví dụ:
He chopped the meat into small pieces before cooking.
(Anh ấy chặt thịt thành từng miếng nhỏ trước khi nấu.)
Chop wood - Chặt gỗ
Ví dụ:
The lumberjack chopped wood for the fireplace.
(Người thợ rừng chặt gỗ để đốt lò sưởi.)
Chop down a tree - Đốn cây
Ví dụ:
They chopped down the tree to make room for the construction.
(Họ đốn cây để lấy chỗ xây dựng.)
Chop onions - Băm hành
Ví dụ:
She cried while chopping onions for the dish.
(Cô ấy khóc khi băm hành cho món ăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết