VIETNAMESE

vài ngày trước

mấy ngày trước

word

ENGLISH

few days ago

  
PHRASE

/fjuː deɪz əˈɡəʊ/

-

Vài ngày trước là khoảng thời gian một vài ngày đã qua trong quá khứ gần.

Ví dụ

1.

Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn vài ngày trước.

I received your message a few days ago.

2.

Cô ấy đã thăm bảo tàng vài ngày trước.

She visited the museum a few days ago.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của few days ago nhé! check A couple of days ago - Vài ngày trước Phân biệt: A couple of days ago thường ám chỉ 2 ngày trước, trong khi few days ago có thể từ 3 ngày trở lên. Ví dụ: I met my friend a couple of days ago. (Tôi đã gặp bạn tôi vài ngày trước.) check Several days ago - Vài ngày trước Phân biệt: Several days ago mang nghĩa chung chung hơn, chỉ một khoảng thời gian không xác định rõ ràng, trong khi few days ago thường ám chỉ một số lượng ngày ít hơn. Ví dụ: I started feeling sick several days ago. (Tôi bắt đầu cảm thấy ốm vài ngày trước.)