VIETNAMESE

vài ngày tới

-

word

ENGLISH

next few days

  
PHRASE

/nekst fjuː deɪz/

-

Vài ngày tới là khoảng thời gian một vài ngày sắp đến trong tương lai gần.

Ví dụ

1.

Thời tiết sẽ tốt lên trong vài ngày tới.

The weather will improve over the next few days.

2.

Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong vài ngày tới.

I'll complete the report in the next few days.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ next few days khi nói hoặc viết nhé! check Within the next few days - Trong vòng vài ngày tới Ví dụ: I will finish the report within the next few days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong vòng vài ngày tới.) check Over the next few days - Trong vài ngày tới Ví dụ: The weather will be sunny over the next few days. (Thời tiết sẽ nắng trong vài ngày tới.)