VIETNAMESE
một vài ngày
vài ngày, vài hôm
ENGLISH
A few days
/ə fjuː deɪz/
Several days
Một vài ngày là khoảng thời gian ngắn, vài ngày.
Ví dụ
1.
Cuộc họp được hoãn lại một vài ngày.
The meeting was postponed for a few days.
2.
Mất một vài ngày để hoàn thành quy trình.
It takes a few days to complete the process.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của A few days nhé!
Several days – Một vài ngày
Phân biệt:
Several days nhấn mạnh số ngày cụ thể hơn và nhiều hơn a few days.
Ví dụ:
The project will be completed in several days.
(Dự án sẽ hoàn thành trong vài ngày.)
A couple of days – Một hoặc hai ngày
Phân biệt:
A couple of days thường chỉ đúng hai ngày, ít hơn a few days.
Ví dụ:
I’ll return in a couple of days.
(Tôi sẽ trở lại trong một hoặc hai ngày.)
In a few days – Trong vài ngày tới
Phân biệt:
In a few days thường nói về thời gian trong tương lai gần.
Ví dụ:
The package will arrive in a few days.
(Gói hàng sẽ đến trong vài ngày tới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết