VIETNAMESE

vải gói

-

word

ENGLISH

wrapping fabric

  
NOUN

/ˈræpɪŋ ˈfæbrɪk/

packaging cloth

Loại vải dùng để gói đồ hoặc hàng hóa.

Ví dụ

1.

Vải gói được trang trí bằng họa tiết.

The wrapping fabric was decorated with prints.

2.

Vải gói có thể tái sử dụng và thân thiện môi trường.

Wrapping fabric is reusable and eco-friendly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Wrapping fabric khi nói hoặc viết nhé! check Reusable wrapping fabric – Vải gói tái sử dụng Ví dụ: Reusable wrapping fabric is eco-friendly and stylish for gift wrapping. (Vải gói tái sử dụng thân thiện với môi trường và thời trang cho việc gói quà.) check Decorative wrapping fabric – Vải gói trang trí Ví dụ: Decorative wrapping fabric is often used for festive occasions. (Vải gói trang trí thường được sử dụng trong các dịp lễ hội.) check Silk wrapping fabric – Vải gói bằng lụa Ví dụ: Silk wrapping fabric adds an elegant touch to any gift. (Vải gói bằng lụa thêm vẻ sang trọng cho bất kỳ món quà nào.)