VIETNAMESE

gọi

word

ENGLISH

call

  
VERB

/kɔːl/

summon

“Gọi” là hành động kêu tên hoặc thực hiện cuộc gọi.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã gọi điện cho mẹ để hỏi thăm.

She called her mother to check on her.

2.

Anh ấy đã gọi chó từ phía bên kia cánh đồng.

He called out to his dog from across the field.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Call khi nói hoặc viết nhé! check Call out for help - Gọi to cầu cứu Ví dụ: He called out for help when he got stuck in the elevator. (Anh ấy đã gọi to cầu cứu khi bị mắc kẹt trong thang máy.) check Call a meeting - Triệu tập một cuộc họp Ví dụ: The manager called a meeting to address the recent challenges. (Người quản lý đã triệu tập một cuộc họp để giải quyết các thách thức gần đây.)