VIETNAMESE
gởi
gửi
ENGLISH
send
/sɛnd/
dispatch
“Gởi” là hành động gửi một vật hoặc thông tin đến một địa điểm hoặc người khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã gửi gói hàng cho bạn ở nước ngoài.
He sent the package to his friend overseas.
2.
Cô ấy đã gửi email để xác nhận đặt chỗ.
She sent an email to confirm the booking.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Send khi nói hoặc viết nhé!
Send a message - Gửi một tin nhắn
Ví dụ:
She sent a message to confirm the appointment.
(Cô ấy đã gửi một tin nhắn để xác nhận lịch hẹn.)
Send a package - Gửi một kiện hàng
Ví dụ:
He sent a package to his friend overseas.
(Anh ấy đã gửi một kiện hàng cho bạn mình ở nước ngoài.)
Send an email - Gửi một email
Ví dụ:
They sent an email with the updated report attached.
(Họ đã gửi một email kèm theo bản báo cáo được cập nhật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết