VIETNAMESE

vải dệt bằng tơ chuối

-

word

ENGLISH

banana fiber fabric

  
NOUN

/bəˈnænə ˈfaɪbər ˈfæbrɪk/

-

Loại vải làm từ sợi tơ chuối tự nhiên.

Ví dụ

1.

Vải dệt bằng tơ chuối rất bền vững.

Banana fiber fabric is sustainable.

2.

Tơ chuối được dùng trong trang phục thân thiện môi trường.

Banana fiber is used in eco-friendly clothing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Banana fiber fabric khi nói hoặc viết nhé! check Eco-friendly banana fiber fabric – Vải sợi chuối thân thiện môi trường Ví dụ: Eco-friendly banana fiber fabric is gaining popularity in sustainable fashion. (Vải sợi chuối thân thiện môi trường đang trở nên phổ biến trong thời trang bền vững.) check Handwoven banana fiber fabric – Vải sợi chuối dệt tay Ví dụ: Handwoven banana fiber fabric is used for traditional garments. (Vải sợi chuối dệt tay được sử dụng cho trang phục truyền thống.) check Durable banana fiber fabric – Vải sợi chuối bền Ví dụ: Durable banana fiber fabric is ideal for making bags. (Vải sợi chuối bền rất phù hợp để làm túi xách.)