VIETNAMESE

với, cùng với

word

ENGLISH

and

  
INTERJECTION

/ænd/

as well as

Và là liên từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc câu.

Ví dụ

1.

John và Mary là anh em ruột.

John and Mary are siblings.

2.

Anh ấy mua táo và chuối.

He bought apples and bananas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ and khi nói hoặc viết nhé! check And also – Và cũng Ví dụ: She loves reading and also enjoys writing stories. (Cô ấy thích đọc sách và cũng thích viết truyện.) check And then – Và sau đó Ví dụ: We went to the store and then had lunch together. (Chúng tôi đã đi đến cửa hàng và sau đó ăn trưa cùng nhau.) check And finally – Và cuối cùng Ví dụ: He gave a speech and finally thanked everyone for their support. (Anh ấy đã phát biểu và cuối cùng cảm ơn mọi người vì sự ủng hộ.) check And yet – Và tuy nhiên Ví dụ: The weather was cold and yet we went swimming. (Thời tiết lạnh và tuy nhiên chúng tôi vẫn đi bơi.)