VIETNAMESE

ăn vạ

ENGLISH

make a fuss

  
NOUN

/meɪk ə fʌs/

Ăn vạ là nằm ỳ ra để đòi cho kì được một thứ gì đó hoặc để bắt đền.

Ví dụ

1.

Nếu cư dân tiếp tục ăn vạ, anh ta sẽ báo cáo họ với chính quyền.

If the resident continues to make a fuss, he will report them to the authorities.

2.

Thằng bé không ăn vạ lúc mẹ nó không mua đồ chơi cho nó.

He doesn't make a fuss when his mother doesn't buy him toys.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh cùng biểu đạt ý “ăn vạ” nha

- raise a fuss: He admits he doesn't raise a fuss because his mother won't buy him toys. (Thằng bé thừa nhận nó không ăn vạ lúc mẹ nó không mua đồ chơi cho nó.)

- throw a tantrum: He tends to throw a tantrum for no reason. (Nó cứ thích ăn vạ như vậy mà chẳng cần lý do gì cả.)

- throw a wobbly: She loves the telephone, and she threw a wobbly when I wouldn't let her play with it. (Con bé thích chơi điện thoại lắm, không cho chơi là nó ăn vạ ngay.)