VIETNAMESE

khát khao, thiếu thốn

word

ENGLISH

Desperate

  
ADJ

/ˈdes.pər.ət/

craving, yearning

Vã là cảm giác khát khao mãnh liệt hoặc thiếu thốn điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang vã vì một ly nước.

He was desperate for a glass of water.

2.

Cô ấy cảm thấy vã vì muốn được anh chú ý.

She felt desperate for his attention.

Ghi chú

là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nhé! check Nghĩa 1: Toát ra nhiều (thường dùng với mồ hôi). Tiếng Anh: drip Ví dụ: He was dripping with sweat after the run. Chạy xong mồ hôi vã ra như tắm. check Nghĩa 2: Vỗ nhẹ nước lên mặt hay bề mặt khác. Tiếng Anh: splash Ví dụ: She splashed cold water on her face to wake up. Cô ấy vã nước lạnh lên mặt cho tỉnh. check Nghĩa 3: Ăn không kèm cơm, chỉ ăn món mặn. Tiếng Anh: eat plain (without rice) Ví dụ: He just ate plain vegetables with no rice. Anh ta ăn vã rau không cơm. check Nghĩa 4: Đi bộ đường dài, không dùng phương tiện. Tiếng Anh: walk long distance Ví dụ: We walked over ten kilometers to reach the village. Chúng tôi đi vã hơn chục cây số đến làng.