VIETNAMESE

va chạm

ENGLISH

collide

  
VERB

/kəˈlaɪd/

Va chạm là va vào nhau.

Ví dụ

1.

Hai xe ben va chạm nhau tại ngã tư.

The two vans collided at the crossroads.

2.

Càng có nhiều electron va chạm với khí quyển, cực quang càng sáng.

More electrons collide with the atmosphere, producing the brightest aurora.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa crash into, collide, bang against:

- crash into: đâm mạnh vào - The racing car skidded and crashed into the barrier. - Chiếc ô tô lao nhanh phanh lại và đâm vào ba-ri-e.

- collide: đam vào nhau - Both cars were on the same side of road and collided violently. - Hai xe đi cùng chiều đâm sầm vào nhau.

- bang against: đâm vào và nảy lên, không nghiêm trọng bằng crash hay collide - The racing car skidded, banged against the barrier and then continued round the track. - Chiếc xe lao nhanh phanh lại, đập mạnh va ba-ri-e rồi chạy vòng trở lại con đường.