VIETNAMESE

Chằm

Khâu vá, Sửa chữa

word

ENGLISH

Mend

  
VERB

/mɛnd/

Repair, Stitch

“Chằm” là hành động khâu vá lại một vết rách hoặc chỗ hỏng trên vải hoặc da.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã chằm lại chỗ rách trên áo khoác.

She mended the torn fabric on the jacket.

2.

Người thợ may đã cẩn thận chằm chỗ rách.

The tailor carefully mended the tear.

Ghi chú

Từ Mend là một từ vựng thuộc lĩnh vực thủ công và sửa chữa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Patch – Đắp vá Ví dụ: The tailor patched the hole in the jacket. (Người thợ may đã đắp vá lỗ thủng trên áo khoác.) check Stitch – Khâu Ví dụ: She stitched the tear in the fabric using a needle and thread. (Cô ấy đã khâu vết rách trên vải bằng kim và chỉ.) check Repair – Sửa chữa Ví dụ: He repaired the ripped jeans quickly. (Anh ấy đã sửa chiếc quần jeans bị rách một cách nhanh chóng.) check Sew – May vá Ví dụ: Learning to sew is a valuable skill. (Học cách may vá là một kỹ năng quý giá.)