VIETNAMESE

v3

động từ ở dạng quá khứ phân từ

ENGLISH

past participle verb

  
NOUN

/pæst ˈpɑrtɪˌsɪpəl vɜrb/

V3 là động từ chia ở dạng quá khứ phân từ (past participle), đứng ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.

Ví dụ

1.

V3 của từ "run" là run.

The past participle form of the verb "run" is "run."

2.

V3 của từ "go" là "gone".

The past participle form of the verb "go" is "gone".

Ghi chú

Một số thì quá khứ trong tiếng Anh:

- quá khứ đơn: past simple

- quá khứ tiếp diễn: past continuous

- qúa khứ hoàn thành: past perfect

- quá khứ hoàn thành tiếp diễn: past perfect continuous