VIETNAMESE

v2

động từ ở dạng quá khứ

ENGLISH

past-tense verb

  
NOUN

/pæst-tɛns vɜrb/

V2 là động từ chia ở dạng quá khứ (past), đứng ở cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.

Ví dụ

1.

"Blew" là v2 của "blow".

"Blew" is the past-tense verb of "Blow".

2.

"Flew" là v2 của "fly".

"Flew" is the past-tense verb of "fly".

Ghi chú

Một số thì quá khứ trong tiếng Anh:

- quá khứ đơn: past simple

- quá khứ tiếp diễn: past continuous

- qúa khứ hoàn thành: past perfect

- quá khứ hoàn thành tiếp diễn: past perfect continuous