VIETNAMESE

hạch toán lương

kế toán lương

word

ENGLISH

Payroll accounting

  
NOUN

/ˈpeɪrɒl əˈkaʊntɪŋ/

Wage management

"Hạch toán lương" là việc ghi nhận và quản lý các khoản chi trả lương.

Ví dụ

1.

Hạch toán lương tối ưu hóa phân phối lương.

Payroll accounting optimizes wage distribution.

2.

Hạch toán lương đảm bảo thanh toán đúng hạn.

Payroll accounting ensures timely payments.

Ghi chú

Hạch toán lương là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Salary calculation - Tính lương Ví dụ: Payroll accounting involves accurate salary calculation for employees. (Hạch toán lương bao gồm việc tính lương chính xác cho nhân viên.) check Tax deduction - Khấu trừ thuế Ví dụ: Payroll accounting ensures proper tax deductions from employees' salaries. (Hạch toán lương đảm bảo việc khấu trừ thuế đúng quy định từ lương của nhân viên.) check Employee benefits - Phúc lợi nhân viên Ví dụ: Employee benefits are recorded as part of payroll accounting. (Phúc lợi nhân viên được ghi nhận như một phần của hạch toán lương.)