VIETNAMESE
ủy viên
ENGLISH
member
/ˈmɛmbər/
commissioner
Ủy viên là thành viên của một ban hay một ủy ban nào đó.
Ví dụ
1.
Nhiệm kỳ của các ủy viên là bốn năm.
County members serve four-year terms.
2.
Ông ấy đã trở thành Ủy viên Ban Thường vụ Hội đồng Quân sự.
He became a member of the standing committee of the Military Affairs Commission.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến Trung ương Đảng:
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Central Committee of Communist Party of Viet Nam
- Bộ Chính trị: Political Bureau
- Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Secretariat of Communist Party of Viet Nam Central Committee
- Văn phòng Trương ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam Central Committee's Office
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam Central Committee’s Organization Commission
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết