VIETNAMESE
ủy viên
ENGLISH
member
/ˈmɛmbər/
commissioner
Ủy viên là thành viên của một ban hay một ủy ban nào đó.
Ví dụ
1.
Nhiệm kỳ của các ủy viên là bốn năm.
County members serve four-year terms.
2.
Ông ấy đã trở thành Ủy viên Ban Thường vụ Hội đồng Quân sự.
He became a member of the standing committee of the Military Affairs Commission.
Ghi chú
Một số collocations với member:
- trở thành thành viên (become a member): I've become a member of our local sports club.
(Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi.)
- nhân viên (staff member): A senior staff member should contact the resident's doctor who will give further instructions.
(Một nhân viên cấp cao nên liên hệ với bác sĩ nội trú, người sẽ hướng dẫn thêm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết