VIETNAMESE

ủy viên hội đồng

thành viên hội đồng

word

ENGLISH

Council Member

  
NOUN

/ˈkaʊnsəl ˈmɛmbər/

board representative

"Ủy viên Hội đồng" là thành viên của một hội đồng, tham gia vào việc đưa ra quyết định.

Ví dụ

1.

Ủy viên Hội đồng kêu gọi tăng cường tài trợ công.

The Council Member advocated for increased public funding.

2.

Ủy viên Hội đồng đại diện lợi ích cộng đồng trong các cuộc thảo luận chính sách.

Council Members represent community interests in policy discussions.

Ghi chú

Từ Council member là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịquản trị công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Municipal government – Chính quyền thành phố Ví dụ: A council member plays an active role in the municipal government of a city. (Ủy viên hội đồng giữ vai trò tích cực trong chính quyền thành phố.) check Legislative body – Cơ quan lập pháp Ví dụ: The council member serves on the local legislative body making city laws. (Ủy viên hội đồng làm việc trong cơ quan lập pháp địa phương để ban hành luật cho thành phố.) check Public policy – Chính sách công Ví dụ: Council members help shape public policy affecting local residents. (Các ủy viên hội đồng góp phần xây dựng chính sách công ảnh hưởng đến cư dân địa phương.) check Term of office – Nhiệm kỳ Ví dụ: Each council member serves a specific term of office as defined by law. (Mỗi ủy viên hội đồng phục vụ trong một nhiệm kỳ cụ thể theo quy định pháp luật.)