VIETNAMESE

ủy viên phản biện

thành viên phản biện

word

ENGLISH

Reviewing Member

  
NOUN

/rɪˈvjuːɪŋ ˈmɛmbər/

critical evaluator

"Ủy viên Phản biện" là người đưa ra ý kiến phản biện hoặc đánh giá về các vấn đề được thảo luận.

Ví dụ

1.

Ủy viên Phản biện đưa ra phản hồi mang tính xây dựng về đề xuất.

The Reviewing Member provided constructive feedback on the proposal.

2.

Ủy viên Phản biện đảm bảo việc đánh giá kỹ lưỡng các quyết định.

Reviewing Members ensure thorough evaluation of decisions.

Ghi chú

Từ Reviewing Member là một từ vựng thuộc lĩnh vực hội đồng thẩm địnhđánh giá chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Peer review – Đánh giá ngang hàng Ví dụ: A reviewing member is responsible for conducting peer review on submitted materials. (Ủy viên phản biện có trách nhiệm thực hiện đánh giá ngang hàng các tài liệu được nộp.) check Evaluation panel – Hội đồng đánh giá Ví dụ: Each reviewing member participates in an evaluation panel to assess proposals. (Mỗi ủy viên phản biện đều tham gia hội đồng đánh giá để thẩm định đề xuất.) check Expert critique – Phê bình chuyên môn Ví dụ: The reviewing member provides expert critique to strengthen the final report. (Ủy viên phản biện đưa ra phê bình chuyên môn nhằm củng cố báo cáo cuối cùng.) check Independent analysis – Phân tích độc lập Ví dụ: A reviewing member offers an independent analysis free from group influence. (Ủy viên phản biện đưa ra phân tích độc lập không bị ảnh hưởng bởi nhóm.)