VIETNAMESE

ủy viên hộ tịch

cán bộ hộ tịch

word

ENGLISH

Civil Registrar

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˈrɛʤɪstrər/

registrar officer

Ủy viên Hộ tịch là người chịu trách nhiệm về việc quản lý và xác nhận các giấy tờ liên quan đến hộ tịch.

Ví dụ

1.

Ủy viên Hộ tịch cấp giấy khai sinh và giấy chứng nhận kết hôn.

The Civil Registrar issued birth and marriage certificates.

2.

Ủy viên Hộ tịch duy trì hồ sơ chính xác về các sự kiện quan trọng.

Civil Registrars maintain accurate records of vital events.

Ghi chú

Từ Civil Registrar là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính tư phápquản lý nhân khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vital records officer – Nhân viên đăng ký hộ tịch Ví dụ: The Civil Registrar is responsible as a vital records officer for births, deaths, and marriages. (Ủy viên hộ tịch chịu trách nhiệm như một nhân viên đăng ký hộ tịch về khai sinh, khai tử và kết hôn.) check Population official – Cán bộ quản lý dân cư Ví dụ: A Civil Registrar also works as a population official in the local government. (Ủy viên hộ tịch cũng hoạt động như một cán bộ quản lý dân cư trong chính quyền địa phương.) check Registrar of records – Người đăng ký hồ sơ Ví dụ: The Civil Registrar serves as the official registrar of records for civil status events. (Ủy viên hộ tịch đóng vai trò là người đăng ký hồ sơ chính thức cho các sự kiện hộ tịch.) check Official record keeper – Người giữ sổ hộ tịch Ví dụ: The Civil Registrar acts as the official record keeper for the municipality. (Ủy viên hộ tịch giữ vai trò là người giữ sổ hộ tịch chính thức của địa phương.)