VIETNAMESE

ủy viên thư ký

thư ký hội đồng

word

ENGLISH

Secretary Member

  
NOUN

/ˈsɛkrəˌtɛri ˈmɛmbər/

record keeper

"Ủy viên Thư ký" là người đảm nhiệm công việc ghi chép và quản lý tài liệu cho một hội đồng hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Ủy viên Thư ký ghi biên bản cuộc họp.

The Secretary Member documented the minutes of the meeting.

2.

Ủy viên Thư ký đảm bảo việc lưu trữ và tài liệu hóa đúng cách.

Secretary Members ensure proper record-keeping and documentation.

Ghi chú

Từ Secretary Member là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính hội đồngtổ chức cuộc họp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Meeting minutes – Biên bản cuộc họp Ví dụ: The secretary member is in charge of writing meeting minutes for official records. (Ủy viên thư ký chịu trách nhiệm ghi biên bản cuộc họp để lưu trữ chính thức.) check Documentation task – Nhiệm vụ văn thư Ví dụ: One of the secretary member’s roles is handling documentation tasks. (Một trong những vai trò của ủy viên thư ký là xử lý các công việc văn thư.) check Information management – Quản lý thông tin Ví dụ: Secretary members ensure effective information management during council meetings. (Ủy viên thư ký đảm bảo việc quản lý thông tin hiệu quả trong các cuộc họp hội đồng.) check Schedule coordination – Điều phối lịch trình Ví dụ: The secretary member assists in schedule coordination for participants. (Ủy viên thư ký hỗ trợ điều phối lịch trình cho các thành viên tham gia.)