VIETNAMESE
ủy viên ban bí thư
ENGLISH
member of the Secretariat
/ˈmɛmbər ʌv ðə ˌsɛkrɪˈtɛriət/
Ủy viên Ban Bí thư là thành viên của Ban Bí thư Trung ương.
Ví dụ
1.
Theo Quyết định số 01-QĐNS / TW ngày 05/02/2021, Bộ Chính trị phân công Ủy viên Bộ Chính trị Võ Văn Thưởng giữ chức Ủy viên Thường trực Ban Bí thư.
Under Decision No. 01-QDNS/TW dated February 5, 2021, the Political Bureau assigned Politburo member Vo Van Thuong to hold the post of permanent member of the Secretariat.
2.
Đoàn công tác của Ban Bí thư do ông Trần Quốc Vượng, Ủy viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Thường trực Ban Bí thư dẫn đầu thăm tỉnh Đắk Lắk.
The Secretariat’s working delegation led by Mr. Tran Quoc Vuong, the Politburo member, permanent member of the Secretariat pays a visit to Dak Lak.
Ghi chú
Một số collocations với member:
- trở thành thành viên (become a member): I've become a member of our local sports club.
(Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi.)
- nhân viên (staff member): A senior staff member should contact the resident's doctor who will give further instructions.
(Một nhân viên cấp cao nên liên hệ với bác sĩ nội trú, người sẽ hướng dẫn thêm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết