VIETNAMESE
thư ủy quyền
giấy ủy quyền
ENGLISH
Power of attorney letter
/ˈpaʊər əv əˈtɜːrni ˈlɛtər/
Letter of authority
“Thư ủy quyền” là văn bản cho phép một cá nhân hoặc tổ chức hành động thay mặt người cấp quyền.
Ví dụ
1.
Luật sư đã chuẩn bị một thư ủy quyền.
The lawyer prepared a power of attorney letter.
2.
Một thư ủy quyền cần thiết cho giao dịch này.
A power of attorney letter is required for this transaction.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ letter khi nói hoặc viết nhé!
Format a letter – định dạng thư
Ví dụ:
He formatted the letter using the company’s official template.
(Anh ấy đã định dạng thư theo mẫu chính thức của công ty)
Receive a letter – nhận được thư
Ví dụ:
I received a letter from my insurance company.
(Tôi nhận được thư từ công ty bảo hiểm)
Reply to a letter – hồi đáp thư
Ví dụ:
The company replied to the letter within three business days.
(Công ty đã hồi đáp thư trong vòng ba ngày làm việc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết