VIETNAMESE
ủy viên ban chấp hành
ENGLISH
Member of the Executive Committee
/ˈmɛmbər ʌv ði ɪgˈzɛkjətɪv kəˈmɪti/
Executive Committee Member
Ủy viên ban chấp hành là các thành viên của Ban Chấp hành.
Ví dụ
1.
Kết quả của một cuộc bỏ phiếu sẽ do Chủ tịch kiểm phiếu và được xác nhận bởi Phó Chủ tịch, hoặc bất kỳ Ủy viên Ban chấp hành nào khác.
The outcome of a vote shall be counted by the Chairperson and confirmed by the Vice Chairperson, or any other Members of the Executive Committee.
2.
Trong các vị trí trước đây, ông đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng khác nhau như Giám đốc điều hành, Ủy viên Ban chấp hành, Thủ quỹ và Thư ký Hiệp hội Quản lý Đầu tư Singapore.
In previous roles he has assumed various important roles such as Managing Director, Executive Committee Member, Treasurer and Secretary of the Investment Management Association of Singapore.
Ghi chú
Một số collocations với member:
- trở thành thành viên (become a member): I've become a member of our local sports club.
(Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi.)
- nhân viên (staff member): A senior staff member should contact the resident's doctor who will give further instructions.
(Một nhân viên cấp cao nên liên hệ với bác sĩ nội trú, người sẽ hướng dẫn thêm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết