VIETNAMESE

ủy viên ban chấp hành đoàn

thành viên ban lãnh đạo đoàn

word

ENGLISH

Executive Committee Member of the Youth Union

  
NOUN

/ɪɡˈzɛkjʊtɪv kəˈmɪti ˈmɛmbər əv ðə juːθ ˈjuːnjən/

youth union leader

"Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn" là thành viên của cơ quan lãnh đạo trong tổ chức Đoàn Thanh niên.

Ví dụ

1.

Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn đề xuất các hoạt động mới cho thành viên.

The Executive Committee Member of the Youth Union proposed new activities for members.

2.

Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn giám sát các chương trình phát triển thanh niên.

Youth Union Executive Committee members oversee youth development programs.

Ghi chú

Từ Executive Committee Member of the Youth Union là một từ thuộc lĩnh vực tổ chức thanh niên và quản lý đoàn thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Youth leadership - Lãnh đạo thanh niên Ví dụ: The executive committee member leads initiatives to empower youth. (Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn dẫn dắt các sáng kiến để trao quyền cho thanh niên.) check Community service - Dịch vụ cộng đồng Ví dụ: The member organizes community service projects for local youth. (Ủy viên tổ chức các dự án phục vụ cộng đồng cho thanh niên địa phương.) check Event management - Quản lý sự kiện Ví dụ: The executive committee member oversees the annual youth festival. (Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn giám sát lễ hội thanh niên hàng năm.)