VIETNAMESE

ban chấp hành

ENGLISH

executive committee

  
NOUN

/ɪgˈzɛkjətɪv kəˈmɪti/

Ban chấp hành là tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết của đại hội và lãnh đạo công tác giữa hai kì đại hội.

Ví dụ

1.

Chiều 30/1, Đại hội XIII bầu Ban chấp hành Trung ương khóa mới gồm 200 người.

On the afternoon of January 30, the 13th Congress elected a new Central Executive Committee consisting of 200 people.

2.

Giữa hai kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo là Ban Chấp hành do đại hội Đoàn cùng cấp bầu ra.

Between the two congresses, the leading body is the Executive Committee elected by the congress of the Youth Union at the same level.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các tổ chức chính trị:

- Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam

- Đảng viên: Party member

- Chi bộ: Party cell

- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union

- Đoàn viên: Union member

- Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Pioneers’ Organization

- Đội viên: member of Ho Chi Minh Pioneers’ Organization

- Công đoàn: Trade Union