VIETNAMESE
bí thư tỉnh ủy
ENGLISH
provincial party secretary
/prəˈvɪnʃəl ˈpɑrti ˈsɛkrəˌtɛri/
Bí thư Tỉnh ủy là người đứng đầu Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam ở một Tỉnh, đứng đầu Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Tại Việt Nam Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo nên Bí thư Tỉnh ủy là người chịu trách nhiệm lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trên mọi lĩnh vực của Tỉnh.
Ví dụ
1.
Nghị quyết thông qua kết quả lựa chọn Bí thư Tỉnh ủy.
The Resolution approved the selection results of Provincial Party Secretary.
2.
Nguyên Bí thư Tỉnh ủy được biết đến nhờ những sáng kiến của ông trong việc cải thiện năng suất nông nghiệp và điều kiện sống của nông dân.
The former provincial Party Secretary is known for his many initiatives to improve agricultural productivity and farmers’ living conditions.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!
- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)
- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết