VIETNAMESE

uy tín

đáng tin, có ảnh hưởng

ENGLISH

prestigious

  
NOUN

/ˌrɛpjəˈteɪʃən/

influential, reputable, respected

Uy tín là những người có cam kết, tin tưởng lẫn nhau, giữ lời hứa với nhau dù có khó khăn hay trở ngại vẫn thực hiện đúng những gì đã đề ra.

Ví dụ

1.

Những người đàn ông có uy tín có thể duy trì quan hệ với người khác trong thời gian dài.

Prestigious men can maintain relationships with others for a long time.

2.

Các cá nhân có uy tín được đánh giá sẽ trở thành những nhà lãnh đạo tốt hơn.

Prestigious individuals were rated as being better leaders.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về liên quan đến uy tín nhé:

Uy tín: prestigious

Ví dụ: prestigious orchestras: dàn nhạc uy tín

Từ prestige vừa là danh từ vừa là tính từ ̣̣a prestige address/car/job/label: một địa chỉ/chiếc xe/việc làm/nhãn hiệu uy tín/có tiếng tăm)

Có uy tín: reputable

Ví dụ: a reputable source/brand/company: nguồn/nhãn hiệu/công ty có uy tín

reputable businessmen/scientists/writers: doanh nhân/nhà khoa học/nhà văn có uy tín