VIETNAMESE

có uy tín

ENGLISH

reputable

  
NOUN

/ˈrɛpjətəbəl/

prestigious

Có uy tín là có được sự tín nhiệm và mến phục và được mọi người công nhận.

Ví dụ

1.

Lời khuyên mà tôi nhận được đã được xác thực bởi các bác sĩ và nhà khoa học có uy tín.

The advice I receive has been validated by reputable doctors and scientists.

2.

Không có công ty cso uy tín nào đột ngột gọi cho bạn để đưa ra cơ hội đầu tư.

No reputable firm would call you out of the blue offering an investment opportunity.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về liên quan đến uy tín nhé:

- Uy tín: prestigious

Ví dụ: prestigious orchestras: dàn nhạc uy tín

Từ prestige vừa là danh từ vừa là tính từ ̣̣a prestige address/car/job/label: một địa chỉ/chiếc xe/việc làm/nhãn hiệu uy tín/có tiếng tăm)

- Có uy tín: reputable

Ví dụ: a reputable source/brand/company: nguồn/nhãn hiệu/công ty có uy tín

reputable businessmen/scientists/writers: doanh nhân/nhà khoa học/nhà văn có uy tín