VIETNAMESE

ủy nhiệm thu

ENGLISH

collection order

  
NOUN

/kəˈlɛkʃən ˈɔrdər/

Ủy nhiệm thu là việc mà ngân hàng thực hiện theo một đề nghị từ bên thụ hưởng để thu hộ một số tiền nhất định tại tài khoản thanh toán bên trả tiền với mục đích chuyển tiền tới bên thụ hưởng dựa trên cơ sở thỏa thuận của bên trả tiền cùng với bên thụ hưởng bằng văn bản về ủy nhiệm thu.

Ví dụ

1.

Nếu tài khoản của bên trả tiền đã bị đóng thì muộn nhất là trong vòng 1 ngày làm việc tính từ khi nhận được ủy nhiệm thu thì ngân hàng phục vụ bên trả tiền gửi lại ủy nhiệm thu tới bên thụ hưởng hoặc bên phục vụ bên thụ hưởng.

If the payer's account has been closed, within 1 working day after receiving the collection order, the payer's bank will resend the collection order to the beneficiary or the party serving the beneficiaries.

2.

Nếu ủy nhiệm thu không hợp lệ, hợp pháp thì bên ngân hàng thông báo tới khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hoặc hoàn lại về cho khách hàng.

If the collection order is invalid or illegal, the bank will notify the customer to supplement, correct or return it to the customer.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ủy nhiệm chi:

- third party (bên thứ ba)

- contract (hợp đồng)

- condition (điều kiện)

- beneficiary (người hưởng lợi)