VIETNAMESE

ủy ban thường vụ quốc hội

cơ quan thường vụ quốc hội

word

ENGLISH

National Assembly Standing Committee

  
NOUN

/ˈnæʃənl æˈsɛmbli ˈstændɪŋ kəˈmɪti/

parliamentary board

"Ủy ban Thường vụ Quốc hội" là cơ quan thường trực của Quốc hội, thực hiện các nhiệm vụ khi Quốc hội không họp.

Ví dụ

1.

Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành một nghị quyết mới.

The National Assembly Standing Committee issued a new resolution.

2.

Ủy ban này xử lý công việc lập pháp giữa các kỳ họp.

This committee handles legislative work between sessions.

Ghi chú

Từ National Assembly Standing Committee là một từ thuộc lĩnh vực quản lý lập pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legislative oversight - Giám sát lập pháp Ví dụ: The Standing Committee monitors legislative oversight across ministries. (Ủy ban Thường vụ Quốc hội giám sát việc tuân thủ pháp luật tại các bộ ngành.) check Law drafting - Soạn thảo luật Ví dụ: The committee drafts legislation to address pressing national issues. (Ủy ban soạn thảo luật để giải quyết các vấn đề quốc gia cấp bách.) check National budget approval - Phê duyệt ngân sách quốc gia Ví dụ: The committee evaluates and approves the national budget proposal. (Ủy ban đánh giá và phê duyệt đề xuất ngân sách quốc gia.)