VIETNAMESE

ủy viên uỷ ban thường vụ quốc hội

ENGLISH

Standing Committee members

  
NOUN

/ˈstændɪŋ kəˈmɪti ˈmɛmbərz/

Member of Standing Committee

Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội là các thành viên của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, cơ quan thường trực chịu trách nhiệm giám sát,biểu quyết thay quyền Quốc hội khi Quốc hội không họp.

Ví dụ

1.

Quốc hội (NA) đã thông qua nghị quyết về việc bầu các ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội mới trong kỳ họp thứ 11 đang diễn ra vào chiều ngày 6 tháng 4.

The National Assembly (NA) adopted a resolution on the election of new Standing Committee members during its ongoing 11th sitting on the afternoon of April 6.

2.

Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội phải tổ chức, chuẩn bị, triệu tập và chủ trì kỳ họp Quốc hội.

Standing Committee members must organize, prepare, convene and preside over the National Assembly sessions.

Ghi chú

Một số collocations với member:

- trở thành thành viên (become a member): I've become a member of our local sports club.

(Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi.)

- nhân viên (staff member): A senior staff member should contact the resident's doctor who will give further instructions.

(Một nhân viên cấp cao nên liên hệ với bác sĩ nội trú, người sẽ hướng dẫn thêm.)