VIETNAMESE
chủ tịch quốc hội
Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội
ENGLISH
Chairman/Chairwoman of the National Assembly
/ˈʧɛrmən/ˈʧɛrˌwʊmən ʌv ðə ˈnæʃənəl əˈsɛmbli/
Chủ tịch quốc hội là người đứng đầu Ủy ban Thường vụ Quốc hội – cơ quan thường trực của Quốc hội Việt Nam.
Ví dụ
1.
Sáng nay, ông Vương Đình Huệ chính thức trở thành tân Chủ tịch Quốc hội.
This morning, Mr. Vuong Dinh Hue officially became the new Chairman of the National Assembly.
2.
Tân Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ tuyên thệ nhậm chức ngay sau khi được bầu giữ chức vụ vào ngày 31/3.
Newly-elected Chairman of the National Assembly Vuong Dinh Hue took the oath of office right after he was elected to the post on March 31.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của chair nhé!
To take the chair: Định nghĩa: Trở thành người dẫn chương trình hoặc chủ tọa trong một cuộc họp, buổi họp, hoặc một cuộc thảo luận. Ví dụ: Anh ấy đã lên nắm chức Chủ tịch Hội đồng. (He took the chair as the Chairman of the Council.)
To be left high and dry in the chair: Định nghĩa: Bị bỏ rơi hoặc không được hỗ trợ trong vai trò quản lý hoặc lãnh đạo. Ví dụ: Sau khi CEO ra đi, anh ấy bị bỏ lại một mình trên ghế lãnh đạo. (After the CEO left, he was left high and dry in the chair.)
To chair a meeting: Định nghĩa: Dẫn dắt cuộc họp và giữ vai trò chủ tọa. Ví dụ: Ông ta sẽ chủ trì cuộc họp vào buổi sáng mai. (He will chair the meeting tomorrow morning.)
To be in the chair: Định nghĩa: Đang đảm nhận vai trò chủ tọa hoặc quản lý trong một tình huống cụ thể. Ví dụ: Ông ta đang ở trên ghế chủ tịch của Hội đồng. (He is in the chair of the Council.)
To throw someone out of the chair: Định nghĩa: Loại bỏ ai đó khỏi vị trí lãnh đạo hoặc quản lý của họ. Ví dụ: Họ đã quyết định đuổi ông ta khỏi vị trí giám đốc điều hành. (They decided to throw him out of the chair of CEO.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết