VIETNAMESE

ủy ban quốc gia

cơ quan quốc gia

word

ENGLISH

National Committee

  
NOUN

/ˈnæʃənl kəˈmɪti/

central authority

"Ủy ban Quốc gia" là cơ quan trung ương thực hiện nhiệm vụ quan trọng đối với quốc gia, thường liên quan đến một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Ủy ban Quốc gia điều phối các nỗ lực ứng phó thảm họa.

The National Committee coordinated disaster response efforts.

2.

Các ủy ban quốc gia làm việc trên các chính sách quan trọng của quốc gia.

National Committees work on policies of national importance.

Ghi chú

Từ National Committee là một từ thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và chính trị quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policy formulation - Xây dựng chính sách Ví dụ: The National Committee plays a key role in policy formulation. (Ủy ban Quốc gia đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng chính sách.) check Strategic planning - Lập kế hoạch chiến lược Ví dụ: The committee is involved in strategic planning for economic growth. (Ủy ban tham gia lập kế hoạch chiến lược cho tăng trưởng kinh tế.) check Interagency coordination - Điều phối liên cơ quan Ví dụ: The committee coordinates efforts among ministries for national development. (Ủy ban điều phối nỗ lực giữa các bộ để phát triển quốc gia.)