VIETNAMESE

ủy ban kinh tế quốc hội

cơ quan kinh tế quốc hội

word

ENGLISH

National Assembly Economic Committee

  
NOUN

/ˈnæʃənl æˈsɛmbli ˌiːkəˈnɒmɪk kəˈmɪti/

economic policy board

"Ủy ban Kinh tế Quốc hội" là cơ quan chuyên trách về các vấn đề kinh tế và tài chính trong Quốc hội.

Ví dụ

1.

Ủy ban Kinh tế Quốc hội thảo luận về cải cách thuế.

The National Assembly Economic Committee debated tax reforms.

2.

Ủy ban này phân tích xu hướng kinh tế và tư vấn chính sách.

This committee analyzes economic trends and advises on policies.

Ghi chú

Từ National Assembly Economic Committee là một từ thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic policy review - Xem xét chính sách kinh tế Ví dụ: The economic committee reviewed the government’s fiscal policy proposals. (Ủy ban kinh tế đã xem xét các đề xuất chính sách tài khóa của chính phủ.) check Trade and investment regulation - Quy định thương mại và đầu tư Ví dụ: The committee focuses on improving trade and investment regulation. (Ủy ban tập trung vào việc cải thiện các quy định thương mại và đầu tư.) check Economic development planning - Lập kế hoạch phát triển kinh tế Ví dụ: The economic committee proposed a roadmap for sustainable economic development. (Ủy ban kinh tế đã đề xuất một lộ trình phát triển kinh tế bền vững.)