VIETNAMESE
ủy ban mặt trận tổ quốc
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
ENGLISH
Vietnam Fatherland Front Central Committee
/viˌɛtˈnɑm ˈfɑðərˌlænd frʌnt ˈsɛntrəl kəˈmɪti/
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc là cơ quan chấp hành của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp, do Đại hội đại biểu của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp cử thông qua hội nghị hiệp thương, chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Ví dụ
1.
Lãnh đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Tháp có bà Đặng Thị Mỹ Cẩm - Chủ tịch cùng 03 Phó Chủ tịch khác.
Leaders of the Vietnam Fatherland Front Central Committee of Đồng Tháp province are Ms. Đặng Thị Mỹ Cẩm – Chairwomen and 03 other Vice Chairmen.
2.
Trong suốt thời gian Covid-19 diễn ra, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp đã nỗ lực không ngừng để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trên nhiều phương diện.
Throughout Covid-19, Vietnam Fatherland Front Central Committee at all levels have made unremitting efforts to fulfill their assigned tasks in many different aspects.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Commitment: Sự cam kết, hứa hẹn hoặc trách nhiệm trong một việc gì đó.
Ví dụ: "Cô ấy có cam kết mạnh mẽ với công việc của mình." (She has a strong commitment to her work.)
Commissary: Một cửa hàng cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ tại một địa điểm cụ thể như trường học hoặc doanh trại quân sự.
Ví dụ: "Anh ấy mua đồ dùng tại cửa hàng trong doanh trại." (He bought supplies at the commissary in the camp.)
Commission: Một nhóm hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc một khoản tiền phí trả cho người bán hàng.
Ví dụ: "Anh ấy đã nhận được một khoản hoa hồng từ việc bán hàng." (He received a commission from the sales.)
Commit: Thực hiện một hành động nào đó, đặc biệt là một hành động sai trái hoặc bất hợp pháp.
Ví dụ: "Anh ta bị bắt vì phạm tội trộm cắp." (He was arrested for committing theft.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết