VIETNAMESE
ủy ban giám sát tài chính quốc gia
cơ quan tài chính quốc gia
ENGLISH
National Financial Supervisory Commission
/ˈnæʃənl ˈfaɪnænʃəl suːˈpɜrvaɪzəri kəˈmɪʃən/
financial oversight board
"Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia" là cơ quan phụ trách giám sát hệ thống tài chính quốc gia.
Ví dụ
1.
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia giám sát sự ổn định kinh tế.
The National Financial Supervisory Commission monitors economic stability.
2.
Ủy ban đã phát hành báo cáo về các rủi ro tài chính.
The commission issued a report on financial risks.
Ghi chú
Từ National Financial Supervisory Commission là một từ thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Financial oversight - Giám sát tài chính
Ví dụ:
The commission plays a vital role in financial oversight.
(Ủy ban đóng vai trò quan trọng trong giám sát tài chính.)
Economic stability - Ổn định kinh tế
Ví dụ:
The commission ensures economic stability through its policies.
(Ủy ban đảm bảo sự ổn định kinh tế thông qua các chính sách của mình.)
Risk management - Quản lý rủi ro
Ví dụ:
The commission focuses on improving risk management practices.
(Ủy ban tập trung vào cải thiện các thực hành quản lý rủi ro.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết