VIETNAMESE

chính ủy

chính trị ủy viên

ENGLISH

commissar

  
NOUN

/ˈkɑməˌsɑr/

political commissar

Chính ủy là danh xưng của các cán bộ chuyên trách đại diện quyền lãnh đạo chính trị của nhà nước trong quân đội, thực hiện quyền giám sát chính trị đối với các chỉ huy quân sự và lãnh đạo công tác giáo dục chính trị trong quân đội.

Ví dụ

1.

Sự cạnh tranh giữa chỉ huy và chính ủy đặc biệt gay gắt vì tất cả các mệnh lệnh hoặc chỉ thị phải được hai sĩ quan đồng ký.

The rivalry between commander and commissar was particularly intense because all orders or directives had to be co-signed by the two officers.

2.

Ông đã lần lượt giữ chức vụ một nhà tư bản, công chức và chính ủy.

He has been, in turn, capitalist, civil servant, and commissar.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề Quân đội nhé:

- military region: quân khu

- veteran: cựu chiến binh

- comrade: chiến hữu

- Ministry of Defence: Bộ Quốc phòng

- air force: không quân

- ground force: lục quân

- navy force: hải quân

- border guard: biên phòng