VIETNAMESE
giám sát
ENGLISH
supervise
NOUN
/ˈsupərˌvaɪz/
monitor, oversee
Giám sát là theo dõi một người hoặc hoạt động để đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện một cách chính xác, an toàn.
Ví dụ
1.
Liên Hợp Quốc đang giám sát việc phân phối viện trợ của các cơ quan địa phương trong khu vực thiên tai.
The UN is supervising the distribution of aid by local agencies in the disaster area.
2.
Tôi giám sát một đội gồm mười nhân viên quan hệ khách hàng.
I supervise a team of ten customer relations staff.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết